Xốp cách nhiệt EPS
Xốp EPS là gì?
Tấm xốp cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) là loại vật liệu dạng hạt xốp kín với đặc tính nhẹ, cách nhiệt, chống ẩm và hơi nước. Được cấu thành từ bọt nhựa nguyên sinh Polystyrene, sau khi được gia nhiệt và giãn nở sẽ trở thành hợp chất ở dạng hạt gọi là hạt nhựa xốp EPS. Hạt xốp EPS có thành phần tổng hợp gồm 90 - 95% Polystyrene và 5 - 10% các hợp chất tạo khí như Pentane hoặc Carbon Dioxide. Qua quá trình gia nhiệt mà hạt xốp EPS giãn nở to ra rồi kết dính tất cả lại với nhau, tùy theo sản phẩm và mục dích sử dụng mà khi đưa vào sản xuất, người ta sẽ định hình lại cho hợp chất xốp EPS.
Nhờ có cấu trúc độc đáo và giá trị vượt trội, tấm xốp EPS trở thành vật liệu được ưa chuộng và ứng dụng phổ biến rộng rãi trong vô số lĩnh vực khác nhau, bao gồm dự án xây dựng, sản xuất bao bì bảo quản, dự án thủ công. Cấu tạo từ bọt Polystyrene có giá trị vượt trội, vì vậy các tấm xốp EPS được sử dụng để giữ nhiệt hoặc cách nhiệt, chống ẩm và nấm mốc.
Ưu điểm vượt trội
Cách Âm
Áp dụng công nghệ tạo bọt CO2 giúp cách ly tiếng ồn một cách hiệu quả
Cách nhiệt
Với cấu trúc dạng hạt khép kín cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu
Bảo ôn
Xốp EPS với tỷ trọng cao được ứng dụng trong bảo quản thực phẩm, kho mát
Ứng dụng của tấm xốp EPS
Siêu nhẹ
Khả năng cách âm
Tính bảo ôn
Lớp chống thấm/ẩm mốc
Thuận tiện trong thi công
Vật liệu an toàn
Quy cách chuẩn sản phẩm xốp EPS tỷ trọng cao
Khả năng dẫn nhiệt | Cường độ nén | Độ thấm hơi nước | Tỉ lệ hấp thụ nước | Mức độ chống cháy |
---|---|---|---|---|
0.027 W/mK | 100kPa - 1000kPa | Ít hơn 3 ng/(Pa·s·m2) | Ít hơn 1% | Tiêu chuẩn GB8624-2012: Mức B1 |
Cấu trúc | Dạng xốp đồng nhất (xốp nấu, kích nở rồi ép thủy lực ở nhiệt độ cao) |
---|---|
Kích thước | Rộng: 1000mm / Dài: 2000mm hoặc 4000mm / Dày: Tùy chỉnh theo nhu cầu khách hàng (20mm/40mm/50mm/75mm/100mm/150mm/tối đa 1000mm) |
Tỷ trọng | Xốp cứng tỷ trọng cao: 10kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 25kg/m3, 30kg/m3, 35kg/m3, tối đa 40kg/m3 |
Màu sắc | Màu trắng |
Sự hữu dụng của tấm xốp EPS
Thường được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho tường, nền móng và mái lợp, có nhiều lợi ích khi lựa chọn sản phẩm EPS:
- Giảm tiêu thụ và tiết kiệm năng lượng
- Khả năng chịu nhiệt
- Độ bền cao
- Chống ẩm mốc, ngăn vi khuẩn phát triển
- Tính ổn định về kích thước
- Giá thành rẻ
Là một giải pháp có hiệu suất cao và hiệu quả về chi phí, xốp EPS là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều ứng dụng trong công trình xây dựng.
Vật liệu phổ biến và có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau
Ngoài ứng dụng trong công trình xây dựng, xốp EPS còn có thể dùng trong sản xuất các loại bao bì giúp bảo quản thực phẩm (rau quả, thủy hải sản đông lạnh) và dược phẩm hiệu quả.
Làm bao bì vận chuyển hàng hóa giúp bảo vệ chống va đập cho các linh kiện và thiết bị điện tử, các sản phẩm dễ vỡ (như sành, sứ, thủy tinh)
Xốp EPS tỷ trọng cao với ưu điểm cách nhiệt vượt trội, không thấm nước, không tích nước rất thích hợp để làm lớp vật liệu bảo ôn cho kho mát, kho đông lạnh, hầm đá...